Link bài viết mình sẽ đính kèm ở đây, các bạn vào xem nhé. Bài tập:Điền 費用・出費・支出・経費 vào ô trống sau:1)(家計簿を付けながら)今月の収入は〇〇円、( )は合計で〇〇円。 2)留学の( )はおよそ〇〇円です。 3)これ、( )で落とせますか。 4)また、結婚式に呼ばれた。おめでたいことだけど、( )が痛い。 Đáp án: Câu 1: đáp án là 支出Như trong bài trước đã nếu thì 収入⇔支出 là 1 cặp từ trái nghĩa. Do vậy, sau khi dịch nghĩa vế 1 “thu nhập tháng này là….” […]