Categories
Tiếng Nhật Từ vựng hay ho Xứ Phù Tang

Cách gọi của tờ 10000 yên – 1万円の言い方

1万円の言い方はたくさんありますが、皆さん知っていますか。さっそく本投稿を読みましょう!

Categories
Tiếng Nhật Từ vựng hay ho

Từ trái nghĩa trong tiếng Nhật

Một trong những cách học từ vựng thuộc nhanh nhớ lâu đó là ghép cặp chúng với nhau. Nghĩa là chúng mình sẽ học 1 từ và học luôn từ trái nghĩa trong tiếng Nhật của từ đó. Nhờ vậy, không những giúp mình nâng cao vốn từ vựng mà còn giúp mình ghi nhớ […]

Categories
Ngữ pháp không khó Tiếng Nhật

Phân biệt trợ từ に và で trong tiếng Nhật

Bài viết sau xin chia sẻ về Phân biệt trợ từ に và で trong tiếng Nhật. Vì cả 2 trợ từ đều sử dụng khi chỉ phương hướng, địa điểm nên cần chú ý. Cách sử dụng trợ từ に Phương hướng di chuyển Đặc biệt, sẽ luôn được sử dụng với các động […]

Categories
Ngữ pháp không khó Tiếng Nhật Từ vựng hay ho

Phân biệt 見る・見せる

Hai động từ này là 2 động từ được học từ sơ cấp, xuất hiện trong Minna no Nihongo. Tuy nhiên, mọi người thường hay sử dụng nhầm. Trong bài viết sau, cùng mình phân biệt 見る・見せる, cách sử dụng 2 từ này như thế nào nhé. Trước tiên, đọc qua ví dụ sau nhé:ランさんはミンさんの写真を見るミンさんはランさんに写真を見せる […]

Categories
Tiếng Nhật Từ vựng hay ho

Các tính từ chỉ mùi vị trong tiếng Nhật (P2)

Trong bài viết này, mình xin tiếp tục giới thiệu về các tính từ chỉ mùi vị trong tiếng Nhật. Cùng ghi nhớ để sử dụng trong hội thoại hàng ngày nào!! Cùng xem lại bài trước nhé. 英語 日本語 意味 fiery 舌を焼くような – cay nồng, cảm giác như lưỡi bị đốt brackish 塩っからい – […]

Categories
Bài tập JLPT Tiếng Nhật

Luyện tập trợ từ 「に」「で」「を」「へ」

Luyện tập trợ từ 「に」「で」「を」「へ」qua bài tập dưới đây nhé. つぎの ( )に ただしい じょしを ひとつ いれてください。 ①それは 私の かれし( )さいふ ですよ。1.は2.に3.の4.が ②あねの しゅみは りょうり ( )つくることです。1.を2.に3.の4.が ③きのう びょうき( )なりましたので、学校( )休みました。1.に・が2.を・に3.に・を4.は・が ④毎日 かいしゃ ( )自転車( )行きます。1.に・へ2.へ・で3.へ・が4.に・と ⑤昨日の よる、姉( )ゆで卵( )買ってくれました。1.から・を2.が・を3.に・を4・で・を ⑥あのデパート( )有名な レストラン( )たくさんありますよ。1.で・が2.に・を3.に・が4.で・を ⑦せんしゅうの月曜日に 父( )アパート( )食事( )しましたよ。1.と・に・を2.に・へ・を3.と・で・に4.と・で・を ⑧母は 今週末( )イーオンモール( )連れて行って、新しいかばん( )買ってくれる( )やくそくしました。1.に・に・を・と2.に・で・を・の3.は・で・を・と4.に・で・も・と ⑨このファイルはオンライン( )かんたん( )さくせいできます。1・で・に2.が・で3.も・を4.が・に ⑩これ( )これは何( )ちがいますか。1.は・と2.と・が3.と・を4.が・を Một bài luyện tập khác: Luyện tập kính ngữ tiếng Nhật (Phần 1)

Categories
Ngữ pháp không khó Tiếng Nhật Từ vựng hay ho

 じゃ và ちゃ trong tiếng Nhật

じゃ và ちゃ là 2 từ được sử dụng trong hội thoại hàng ngày. Vậy thì じゃ và ちゃ trong tiếng Nhật bắt nguồn từ từ nào và chúng được sử dụng như thế nào. Đây là 2 khẩu ngữ được sử dụng rất nhiều trong hội thoại hàng ngày. Thậm chí, từ Ja – […]

Categories
Ngữ pháp không khó Tiếng Nhật

Luyện ngữ pháp N5 – JLPT N5の文法練習

N5の ぶんぽうを れんしゅうしましょう。 ①つくえの 上に えんぴつが__。1.います2.します3.あります4.いきます。 ②A: 明日、えいがかんに__。 B: いいですね。どの えいがかん ですか。1.来ます2.行きませんでした3.見ます4.行きます ③今日は とても 暑いですから、早く__。1.帰った ことが あります2.帰られません3.帰りません4.帰ったほうが いい ④すみません、こちらで しゃしんを とって__。1.たくない です2.ほうが いい ですね。3.も いい ですか4.つもりです ⑤4つの ペンの なかで、__。1.私が 大好きな もの です2.赤いペンが 食べた ほうが いい です3.これを とても たべたい です4.どちらが 一番 みじかい ですか ⑥外国__住んだこと が ありますか。1.で2.は3.に4.へ ⑦一か月__に 日本へ 来ました。1.あと2.まえ3.ぐらい4.あまり ⑧姉と 電話を__。1.聞きます2.かけます3.つけます4.こたえます ⑨日本語は 話せませんが、英語は__。1.はなせません2.はなします3.はなせます4.はなさない ⑩ひまな とき、こうえんに 行ったり、__。1.えいがを 見たり します2.しごとも します3.サングラスを かけて います4.本を 読んだ

Categories
Tản mạn

Quote of the day

Trích dẫn hay

Categories
Chữ Hán thú vị Tiếng Nhật

Chữ Hán của năm từ năm 1995 đến năm 2018 (P1)

Cùng mình tìm hiểu về chữ Hán của năm trong 24 năm qua nhé!