Categories
Tiếng Nhật Từ vựng hay ho

Các tính từ chỉ mùi vị trong tiếng Nhật (P2)

Trong bài viết này, mình xin tiếp tục giới thiệu về các tính từ chỉ mùi vị trong tiếng Nhật. Cùng ghi nhớ để sử dụng trong hội thoại hàng ngày nào!!

Cùng xem lại bài trước nhé.

英語日本語意味
fiery舌を焼くような– cay nồng, cảm giác như lưỡi bị đốt
brackish塩っからい– vị lợ lợ, mằn mặn, vị khá khó chịu
– thường được dùng cho trà, cà phê mà pha xong để lâu không uống
savoury 辛味の – kiểu vị mặn mặn, thơm thơm, spicy
– kiểu như thịt khô, dùng để nhậu thì ngon hết xẩy
bittersweet ほろ苦い – vị ngọt đắng, vừa ngọt vừa đắng được cảm nhận cùng lúc
mild まろやか – vị nhẹ, êm dịu, kiểu bia có nồng độ thấp, uống vào thấy dễ chịu
mellow 熟した – ngọt lịm
– thường dùng cho hoa quả
smoky スモーキーな – mùi khói
nuttyナッツ風味の – vị bùi bùi
– chẳng hạn như socola có nhân lạc, hạnh nhân…ở bên trong
juicy 汁気の多い – có nhiều nước
– không chỉ trái cây mà còn dùng cho thịt, cá, chẳng hạn 「ジューシーなステーキ」
watery水っぽい– loãng, lỏng, nhạt (tiếng việt có câu “nhạt như nước lã”
– thường dùng để diễn đạt mùi vị 1 món ăn dở tệ nào đó
sirupy甘ったるい– vị ngọt đậm, kiểu giống sirup
gamy獣臭い– mùi ôi, thiu
cheesyチーズ風味の – có mùi phô mai
butteryバター風味の – có mùi bơ, vị bơ, thơm ngậy
garlickyにんにく臭い – có mùi tỏi, vị tỏi
gingeryしょうが臭い – có mùi gừng, vị gừng
lemonyレモン臭い– mùi chanh, vị chanh, vị chua
minty– vị bạc hà, vị thanh mát
flat味がない – vị nhạt, hầu như là không có vị gì
– gần nghĩa với Plain – あっさりした味、味付けされていない
fishy魚臭い– mùi cá tanh, mùi cá

Mong rằng qua 2 bài viết các tính từ chỉ mùi vị trong tiếng Nhật có thể phần nào giúp mọi người có vốn từ vựng phong phú hơn, hữu ích trong hội thoại hàng ngày nhé.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *