Link bài viết mình sẽ đính kèm ở đây, các bạn vào xem nhé. Bài tập:Điền 費用・出費・支出・経費 vào ô trống sau:1)(家計簿を付けながら)今月の収入は〇〇円、( )は合計で〇〇円。 2)留学の( )はおよそ〇〇円です。 3)これ、( )で落とせますか。 4)また、結婚式に呼ばれた。おめでたいことだけど、( )が痛い。 Đáp án: Câu 1: đáp án là 支出Như trong bài trước đã nếu thì 収入⇔支出 là 1 cặp từ trái nghĩa. Do vậy, sau khi dịch nghĩa vế 1 “thu nhập tháng này là….” […]
Tag: lệ phí trong tiếng Nhật
Categories
Phân biệt 費用・出費・支出・経費
Trong tiếng Nhật có rất nhiều từ để mô tả các loại phí, ví dụ cùng là để chỉ chi phí nhưng với phí điện thoại thì là 電話代, mà lệ phí thì lại 手数料….Nay mình cùng tìm hiểu về 1 phạm trù cũng liên quan đến phí nhé, qua bài Phân biệt 費用・出費・支出・経費 nhé. […]