Categories
Tiếng Nhật Từ vựng hay ho

Từ tiếng Nhật thú vị! Bạn đã biết? – Phần 2

Biết thêm một số từ vựng hay ho để cuộc nói chuyện 盛り上がる nhé ?

猫かぶり – neko kaburi hay 猫舌 – neko jita nghĩa là gì? Đọc xong bài viết Từ tiếng Nhật thú vị (phần 2) này bạn sẽ biết ngay thôi!

Các từ tiếng Nhật xuất phát từ tiếng Anh

14. ハイテンション (はい てんしょん) Hai tenshon

Từ này có phiên âm gần chính xác như từ gốc “Hign tension” nghĩa là trạng thái đang tràn đầy nhiệt huyết và năng lượng.

15. パラサイトシングル (ぱらさいと しんぐる) Parasaitoshinguru

Xuất phát từ tiếng Anh Parasite single (ký sinh trùng đơn) chỉ một người đã đủ trưởng thành để tự lập song vẫn thích dựa dẫm cha mẹ.

16. オーバードクター (おーばー どくたー) Ōbādokutā

Từ tiếng Nhật thú vị này là phiên bản tiếng Nhật của từ tiếng Anh “over doctor” và nó dùng để chỉ những người có bằng tiến sĩ mà vẫn thất nghiệp.

17. バイキング (ばいきんぐ) Baikingu

Có nguồn gốc từ tiếng Anh “Viking” (chỉ quân cướp biển) nhưng ở Nhật nó lại là cách gọi các nhà hàng phục vụ tiệc buffet nơi mà bạn có thể ăn các thức ăn tự chọn bao nhiêu tùy thích, kiểu giống như tabehoudai ấy.

Các từ liên quan đến mèo

Từ vựng hay thành ngữ liên quan đến mèo thì có rất nhiều, dưới đây mình xin trích dẫn 1 vài từ thường ngày được sử dụng nhiều nhé.

18. 猫舌 (ねこじた) Nekojita

Nghĩa là “lưỡi mèo”, từ này dùng để chỉ tất cả những ai quá nhạy cảm, không thể ăn uống được đồ nóng.

19. 猫に小判 (ねこに こばん) Nekonikoban

Đồng vàng trước mặt mèo, ám chỉ hành động tặng, biếu ai đó cái gì khi mà họ hoàn toàn không biết giá trị của nó.

20. 猫かぶり (ねこかぶり) Nekokaburi

Đầu mèo. Từ này có ý nghĩa tương đương với câu sói đội lốt cừu, chỉ sự giả bộ hoặc người ra vẻ ngây thơ, thanh thiện.

Bánh khoai lang nhân phô mai – サツマイモチーズケーキ

Một số từ thú vị khác

21. 無礼講 (ぶれいこう) Bureikō

Từ này không chỉ biểu thị sự chè chén vô tư mà nó còn chỉ sự bất chấp địa vị, ai cũng có thể tự do ngôn luận và hành động mà không quan tâm đến thái độ của những người khác.

22. 頭寒足熱 (ずかんそくねつ) Zukansokunetsu

“Đầu lạnh chân ấm”- là một câu tóm tắt chỉ môt thói quen của người Nhật đó là sử dụng こたつ (kotatsu) một hệ thống lò sưởi điện làm ấm chân được đặt ở dưới bàn, xung quanh phủ chăn dày để giữ nhiệt. Có thể gọi vắn tắt là “bàn sưởi”.

23. 夏炉冬扇 (かろとうせん) Karotōsen

Nôm na nghĩa đen của cụm từ này là “lò sưởi mùa hè, quạt mùa đông” – ý chỉ những vật hoàn toàn vô dụng, không đúng lúc, chẳng được tích sự gì.

24. 三日坊主 (みっかぼうず) Mikkabōzu

Từ tiếng Nhật thú vị này thể hiện sự bỏ cuộc quá sớm khi làm việc gì. Thường nhấn mạnh vào những người tính cách thất thường, làm gì chỉ vài ba hôm là chán.

Vậy là mình đã giới thiệu xong 24 từ vựng tiếng Nhật thú vị rồi. Các bạn có từ nào hay ho nữa thì chia sẻ cho mình với nha. Cùng comment đặt câu thử nữa nhé!

Phân biệt 見る・見せる

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *