Tiếp nối phần 1, bài viết hôm nay mình cùng học về các câu nói thuộc Osaka ben được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày nhé. Cùng học tiếng địa phương Osaka ben nào!
Học tiếng địa phương Osaka ben
Hàng あ
・あかん: nghĩa là “không được, không thể” (ダメ, ~いけない)
もうあかんです。
食べたらあかんわ。
・あかんたれ: nghĩa là “không có can đảm, dũng khí” (根性なし)
・あて: nghĩa là “tôi” (私)
・いける: nghĩa là “ổn, được, oke” (大丈夫)hoặc “đã được quyết định” (決まっている)
おい、いけてるか。しっかりせい=おい、大丈夫か。しっかりしなさい。
それいけてるで。=それ決まっているね。
・おおきに: nghĩa là “cảm ơn” (ありがとう)
・おはようお帰り: nghĩa là “nhanh về nhé” (早く帰って来てね)
・おばんです: nghĩa là “chào buổi tối” (こんばんは)
・おます: bằng nghĩa với ございます, あります
お誕生日おめでとうおます=お誕生日おめでとうございます。
あそこにPCがおます=あそこにPCがあります。
・おますな(ねん)・おまんな(ねん): bằng nghĩa với ございますね。ですね
今日いい天気でおまんな=今日いい天気ですね。
・おもろい: nghĩa là “thú vị” (おもしろい)
・おもろない・おもんない: nghĩa là “không thú vị” (おもしろくない)
大阪弁を勉強するのはおもろいな。Học tiếng địa phương Osaka ben thú vị nhỉ.
Hàng か
・~かいな: dùng với thể phủ định thì bằng nghĩa ~なの?dùng với thể khẳng định thì bằng nghĩa ~なのね
ほんまかいな=本当なの?
そうかいな=そうなのね。
・~がな: bằng nghĩa với じゃないか (ở ~ phải là động từ)
勉強するがな=勉強するじゃないか
・けったいな: nghĩa là “kỳ lạ, lạ, khó hiểu” (変な, おかしいな)
そんなけったいな話があるかいな=そんなおかしいな話があるなの?)
・ごっつ: nghĩa là “rất” (とても), “tuyệt” (すごい)
ごっつねむなる=とても眠くなる
Hàng さ
・しまひょ: bằng nghĩa với しましょう
これから何しまひょ=これから何しましょう
・邪魔くさい: nghĩa là “rắc rối, phiền phức” (めんどくさい)
A:花に水をやって
B:ああ、邪魔くさいわ=めんどくないよ
・しんどい: nghĩa là “mệt, uể oải” ((体が)疲れた。だるい). Từ này là 1 trong các Kansaiben đã trở thành từ phổ thông hiện nay.
あ、しんどな=しんどいね(có thể lược bỏ い)
・せえへん、しーへん: bằng nghĩa với しない
勉強せえへんかいな?=勉強しないなの?
・せなあかん: nghĩa là “phải làm gì đó” (しなければいけない)
明日テストがおます。勉強せなあかん
Hàng た
・どない: bằng nghĩa với “thế nào” (どう), “cái nào” (どっち)
体調はどない=体調はどう?
残すと消す、どない=残すと消す、どっち?
・でっしょろ: bằng nghĩa với でしょう
明日雨が降るでっしゃろ=明日雨が降るでしょう
・でんねん: bằng nghĩa với です (trước đó là danh từ)