Categories
Ngữ pháp không khó Tiếng Nhật

Học tiếng địa phương Osaka ben

Osaka ben – tiếng địa phương Osaka là phương ngữ tiêu biểu của vùng Kansai. Khi nhắc đến Kansai ben, người ta thường hiểu ngay đó là Osaka ben. Cùng học tiếng địa phương Osaka ben qua bài viết dưới đây nhé.

Cùng học tiếng địa phương Osaka ben – Ngữ pháp

Mục này mình xin giới thiệu phương ngữ Osaka được biến đổi như thế nào trong ngữ pháp. So với tiếng phổ thông 標準語 – thường được hiểu là của Tokyo thì khác kha khá đấy.

~ね→~な
・可愛いね→かわいいな
・寒いね→寒いな

~よ→~わ・で
・分かったよ→わかったわ
・大阪弁の勉強が楽しいよ→~楽しいで
Nếu dùng わ thì câu sẽ ít quyết đoán hơn で, tính khẳng định thấp hơn.

~だよね・でしょう→~やん(か)
・噓でしょう→嘘やん
・テストが始まるよね→テストが始まるやん

~だ→~や
・元気だ→元気や
・あれだよ→あれやで
・元気だけど→元気やけど
・元気だったら→元気やったら
・元気だし→元気やし
・元気だろう→元気やろ
・始まったんだ→始まったんや

~んだ→~ねん
・明日出張に行くんだ→~行くねん
・食べるんだ→食べるねん

~たんだ→~てん
・出張に行ったんだ→~行ってん
・食べたんだ→食べてん

~なんだ→~やねん
・あれなんだ→あれやねん
・料理なんだ→料理やねん

~ない→~へん
・食べない→食べへん
・しない→せえへん
・勉強しない→勉強セえへん
・始めない→始めへん
・学生いかもしれない→学生かもしれへん

~なかった→~なんだ
・始めなかった→始めなんだ
・楽しくなかった→楽しくなんだ
・勉強しなかった→勉強しなんだ

~じゃない→~やない・ちゃう
・学生じゃない→学生やない・学生ちゃう
・元気じゃない→元気やない・元気ちゃう

~くない→~ない
・楽しくない→楽しない
・食べたくない→食べたない

~ている・でいる→~てる(でる)・とる(どる)
・食べている→食べでる・食べどる
・飲んでいる→飲んでる・飲んどる
・食べていない→食べてへん
Chú ý:
てる(でる): thông thường cả nam lẫn nữ đều dùng được
とる(どる): chỉ có nam giới dùng

Trợ từ に trong tiếng Nhật

~ているん→~てん
・何しているんですか→何してんですか
・食べているんだ→食べてんや

~ておく→~とく
・食べておく→食べとく
・勉強しておく→勉強しとく

~てあげる→~たる
・教えてあげる→教えたる
・買ってあげる→買ったる

~てしまった→~てもうた
・食べてしまった→食べてもうた
・刈ってしまった→刈ってもうた

~から→~さかい
・食べたから→食べたさかい
・元気だから→元気やさかい

Mình cùng thử chuyển 1 đoạn hội thoại sau sang Osaka ben nhé. Các bạn comment vào ô reply bên dưới nha.

A:せっかく大阪に来たので、大阪弁を勉強していきましょう。教えてあげますよ。
B:そうだね。10年間もここに住んでいるから大阪弁が上手になったね。
A:上手じゃないが、日常会話の言葉がわかっている。
B:でも、おなかが痛い。今勉強したくない。。。
A:大丈夫ですか。生理中ですか。薬を持っていますよ。
B:生理中です。薬を持っているんですか。1個頂戴
A:(カバンの中に探している)あ、忘れた。家においてしまった。買ってあげますから、ここで待ってね。
B:ありがとう。お願いします。

Các loại mẫu câu

Thể mệnh lênh → Vます + trường âm
・見ろ→見い
・書け→書きい
・食べろ→食べえ
・しろ→せえ

~ないで(ください)→~んといて(ください)
・見ないでください→見んといてください
・しないでください→せんといてください
・来ないでください→来んといてください

Thể cấm chỉ →Vます + な
・見るな→見な
・書くなよ→書きなや
・勉強するな→勉強せな

しよう→~しよ
・勉強しよう→勉強しよ
・また行こうね→またいこな
・食べよう→食べよ

~と思う→~思う
・行こうと思う→行こ思う
・見たくないと思う→見たない思う
・学生じゃないと思う→学生ちゃう思う

~させる→~さす
・行かせる→行かす
・勉強させる→勉強さす
・食べさせる→食べさす

~ていらっしゃる→~てはる
・何していらっしゃる→何してはる
・寝ていらっしゃる→寝てはる
・食べていらっしゃる→食べてはる

Aい+あく→Aい+お
・早い→早く→早よ来てください
・やばい→やばく→やぼ!
・長い→長く→長ごなった

Aい+いく→Aい+ゆう
・大きくなった→おおきゅうなった
・悲しくない→悲しゅうない
・厳しくなる→厳しゅうない

Aい+うく→Aい+う
・安くなる→やすなる
・軽くする→かるする
・眠くなる→ねむなる

Aい+おく→Aい+お
・広くない→ひろない
・面白くない→面白
・賢くない→かしこない

Trong bài tiếp theo, mình sẽ giới thiệu về 1 vài câu nói thông dụng của Osaka ben nhé. Phần ngữ pháp trong bài hôm nay khá khó nhớ, khó nói phải không? Bản thân mình ngày trước đi du học ở Gifu, cũng tiếp xúc khá nhiều với Osaka ben nhưng để nghe được rồi nói theo cũng thực sự rất khó. Mặc dù WHEN IN ROME, DO AS ROMAN DO (nhập gia tùy tục), ý rằng mình đến Osaka thì cũng nên nói theo Osaka ben :v nhưng nếu bạn nói tiếng phổ thông thì vẫn được nhé. Tuy nhiên, cố gắng học Osaka ben để hiểu văn hóa, con người và giao tiếp tốt hơn được thì すばらしい!!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *