Dù là quốc gia nằm ở vùng ôn đới nhưng các loại rau củ quả của Nhật lại khá phong phú. Ngày hôm nay chúng mình cùng học Từ vựng về các loại rau củ quả này nhé!
Các loại rau của Nhật
Có 1 số tên loại rau củ có chữ Hán thay thế nhưng ở siêu thị hay các tiệm bán rau やおや thường sẽ ghi bằng Hiragana hoặc Katakana. Bởi có vẻ ngay chính người Nhật cũng không biết chữ Hán của chúng chăng?!
+ 野菜(やさい): rau nói chung
+ キャベツ: bắp cải
+ 小松菜(こまつな): rau cải ngọt
+ 青梗菜(ちんげんさい): rau cải chíp
+ 春菊(しゅんぎく): rau cải cúc
+ セリ: rau cần nước
+ セロリ: rau cần tây
+ 白菜(はくさい): rau cải thảo
+ 胡瓜(きゅうり): dưa chuột
+ もやし: giá đỗ
+ ほうれん草(ほうれんそう): rau chân vịt
+ レタス: xà lách
+ トマト: cà chua
+ ミニトマト: cà chua bi
+ ピーマン: ớt chuông (màu xanh)
+ パプリカ: ớt chuông (đỏ vàng cam)
+ ブロッコリー: bông xúp lơ xanh
+ インゲン: đậu quả (giống đậu đũa bên mình nhưng ngắn hơn)
+ 茄子(なす): cà tím
+ 南瓜(かぼちゃ): bí đỏ
+ ねぎ: hành lá
+ 長ネギ(ながねぎ): hành boa rô
+ にら: hẹ
+ しそ: tía tô
+ 大葉(おおば): lá tía tô xanh
+ オクラ: đậu bắp
+ クレソン : cải xoong
+ 水菜(みずな): cải mizuna (cải này có nhiều tác dụng nên được nhiều người Nhật yêu thích)
+ ともろこし: ngô
+ 香菜(こうさい)hoặc パクチー: rau mùi
+ 空芯菜(くうしんさい): rau muống
+ シマツナソ: rau đay
+ つる紫 (つるむらさき): rau mồng tơi
+ 糸瓜(へちま): quả mướp
+ はすいもの茎(はすいものくき): dọc mùng
+ 竹のこ(たけのこ): măng
+ アスパラガス: măng tây
+ ゴーヤ: mướp đắng
+ よもぎ: rau ngải cứu
Các loại củ của Nhật
+ 玉ねぎ(たまねぎ): củ hành tây trắng
+ 紫玉ねぎ(むらさきたまねぎ): củ hành tây tím
+ 大根(だいこん): củ cải
+ かぶ: củ cải tròn
+ 人参(にんじん): cà rốt
+ 蓮根(れんこん): củ sen
+ 牛蒡(ごぼう): củ ngưu bàng
+ にんにく: tỏi
+ じゃが芋(じゃがいも): khoai tây
+ さつま芋(さつまいも): khoai lang
+ 里芋(さといも): khoại sọ
+ クズイモ: củ sắn
+ ビートルート: củ dền
+ タロイモ: khoai môn
+ とろろ芋 (とろろいも): khoai mỡ
Các loại nấm của Nhật
+ 椎茸(しいたけ): nấm đông cô
+ えのき: nấm kim châm
+ シメジ: nấm ngọc tẩm
+ ブナピー: nấm ngọc tẩm trắng (nấm vị cua)
+ ヒラタケ: nấm sò (nấm bào ngư)
+ エリンギ: nấm đùi gà
+ なめこ: nấm vàng nhớt
+ マツタケ: nấm matsutake (nấm Tùng nhung)
+ 木耳(きくらげ): mộc nhĩ
Các tính từ chỉ mùi vị trong tiếng Nhật
Các loại quả của Nhật
+ アケビ: quả Akebi (quả màu tím nguồn gốc Nhật Bản)
+ アセロラ: quả sơ ri (quả Acerola)
+ 杏(あんず): quả mơ vàng
+ 西瓜(すいか): dưa hấu
+ すもも(プラム): quả mận
+ 西洋なし(ラフランス): quả lê Pháp
+ いちご: dâu tây
+ いちじく: quả sung
+ びわ: quả biwa (quả nhót Nhật – 1 loại quả khá hot mấy năm trước, đến mức mà giá bán 4 triệu/1kg)
+ さくらんぼ: quả cherry Nhật
+ もも: quả đào
+ かき: quả hồng
+ なし: quả lê
+ みかん: quả quýt
+ オレンジ: quả cam
+ 柚子(ゆず): quả chanh vàng Nhật
+ 林檎(りんご): quả táo
+ ぶどう: quả nho
+ マスカット: nho muscat (nho mẫu đơn?)
+ メロン: dưa lưới
+ バナナ: chuối
+ パイナップル: quả dứa
+ キウイ: quả kiwi
+ 梅(うめ): quả mơ
+ グアバ: quả ổi
+ ライチ: quả vải
+ ドリアン: quả sầu riêng
+ ジャックフルーツ: quả mít
Trên đây là tên các loại rau củ quả của Nhật. Mong rằng nó sẽ hữu ích với các bạn.