Bên cạnh các series luyện từ vựng, ngữ pháp, nay chúng mình cùng thử sức với series Bài tập luyện chữ Hán N4 nhé. 頑張ってください!
問題
①この たべものは (苦い)です。
(1)からい (2)くさい
(3)にがい (4)まずい
②こんばん ともだちの いえに (泊まり)ます。
(1)こまり (2)とまり
(3)きまり (4)しまり
③くつに (石)が はいって いました。
(1)いわ (2)くさ
(3)すな (4)いし
④ホテルの (予約)を しました。
(1)よやく (2)ようやく
(3)よんやく (4)よおやく
⑤あたらしい (小説)を 買いました。
(1)しょうぜつ (2)しょうせつ
(3)しょおぜつ (4)しょおせつ
⑥これは どんな(味)ですか。
(1)おと (2)におい
(3)あじ (4)いろ
⑦(夕方) あめが ふりました。
(1)ゆうがた (2)ゆがた
(3)ゆうべ (4)ゆうほう
⑧ドアが (閉まり)ます。
(1)とまり (2)はまり
(3)しまり (4)あまり
⑨もうすぐ (秋)ですね。
(1)はる (2)ふゆ
(3)なつ (4)あき
⑩たからくじが (当たり)ました。
(1)あたり (2)わたり
(3)きたり (4)ねたり
Đáp án bài tập luyện chữ Hán N4
Câu 1: (3)にがい
Món ăn này có chút đắng
からい:辛い: cay
くさい:臭い: hôi, thối
Câu 2: (2)とまり
Tối nay tôi sẽ nghỉ lại nhà bạn.
(1)こまる(困る): rắc rối, khó khăn
(3)きまる(決まる): được quyết định
(4)しまる(閉まる): được đóng lại
Câu 3: (4)いし
Có viên đá, sỏi chui tọt vào giày.
(1)いわ(岩): dốc đá, bờ đá
(2)くさ(草): cỏ dại
(3)すな(砂): cát
Câu 4: (1)よやく
Tôi đã đặt phòng khách sạn rồi.
Câu 5: (2)しょうせつ
Tôi đã mua 1 cuốn tiểu thuyết mới.
Câu 6: (3)あじ
Cái này có mùi vị như thế nào?
(1)おと(音): âm thanh
(2)におい(匂い): mùi (Tham khảo bài viết các tính từ chỉ mùi vị)
(4)いろ(色): màu sắc
Câu 7: (1)ゆうがた
Chiều tối qua có mưa.
Câu 8: (3)しまり
Cửa sẽ được đóng lại.
Câu này bạn nào ở bên Nhật mà hay đi tàu chắc chắn là thấy quen thuộc.
Câu 9: (4)あき
Sắp sửa sang thu rồi.
(1)はる(春): mùa xuân
(2)ふゆ(冬): mùa đông
(3)なつ(夏): mùa hè
Câu 10: (1)あたり
Tôi trúng xổ số rồi.