Categories
Bài tập JLPT Tiếng Nhật

Bài tập luyện từ vựng N4

Series bài tập luyện từ vựng N4.

Còn nhớ trong chương trình The Face, lúc khuyên nhủ học trò khi đội mình thất bại, Hoàng Thùy nói: Đừng như hoa dâm bụt, có đỏ mà không có thơm thì nên cơm cháo gì. Việc dùng câu tục ngữ vào hội thoại, thực sự đã đem lại hiệu ứng thu hút người nghe/xem vô cùng. Đến nỗi, mình nghĩ giờ mà nhắc đến Hoàng Thùy là sẽ nhắc đến chị ấy cùng những thành ngữ tục ngữ chị ấy từng nói. Mình chia sẻ câu chuyện ấy với ý muốn nói rằng: nếu bạn biết càng nhiều từ vựng (nói chung)thì khi giao tiếp, nội dung giao tiếp càng phong phú, đem lại ấn tượng cho đối phương. Vì thế từ vựng cực kỳ quan trong. Cùng ôn lại từ vựng qua series bài tập luyện từ vựng N4 này nhé.

問題

①ガラスが (    )います。
(1)こわれて    (2)われて
(3)きれて     (4)おれて

②わたしは テニスの (    )を よく しりません。
(1)せつめい    (2)ほうほう
(3)ルール     (4)アイデア

③えきの まえで (     )います。
(1)のって      (2)まって
(3)ぬれて      (4)ひろって

④こどもの かずが ねんねん (    )います。
(1)ふとって     (2)やせて
(3)はいって     (4)へって

⑤さむいですね。 (    )を つけましょうか。
(1)だんぼう      (2)ばいてん
(3)クーラー      (4)せんぷうき

⑥この にもつを あそこに (    )ください。
(1)ひろって     (2)むかえて
(3)はこんで     (4)ひろがって

⑦やくそくを (     ) わすれていた。
(1)けっして    (2)いちども
(3)しっかり    (4)すっかり

⑧きょう にもつが (    ) よていです。
(1)おくる     (2)とどく
(3)わたす     (4)だす

⑨あちらの かたを (   )ですか。
(1)ごらん       (2)はいけん
(3)ごぞんじ      (4)うかがい

⑩もう にほんの せいかつに (    )。
(1)なおりました     (2)いのりました
(3)なれました      (4)たえました

Bài tập luyện ngữ pháp N4 (P2)

Đáp án bài tập luyện từ vựng N4

Câu 1: (2)われて
Cốc bị vỡ.
壊れる(こわれる)・割れる(われる)là tự động từ.
壊す(こわす)・割る(わる)là tha động từ.
Hiểu ngắn gọn thì về cơ bản, với「–れる」thì sẽ dùng với chủ ngữ là “thứ bị làm vỡ, bị vỡ”, còn「–る」thì chủ ngữ là “người đã làm vỡ”.
「壊す・壊れる」được sử dụng với hầu hết mọi thứ. Nhưng「割る・割れる」 thì thường được sử dụng khi có thứ gì đó bị vỡ được làm từ thủy tinh và thứ có dạng tấm, bản, bảng (板状)
Ví dụ:
窓ガラス: cửa sổ thủy tinh
ガラスコップ: cốc thủy tinh
皿: đĩa thủy tinh
板チョコ: miếng sô cô la có dạng như này (xin lỗi các bạn mình không biết dùng từ gì để miêu tả nên đành google sẵn :D)

Một vài ví dụ để hiểu rõ hơn các từ này:
[壊れる]パソコンが壊れた。
Máy tính bị vỡ.

[壊す](私は)パソコンを落として壊してしまった。
Tôi đã làm rơi cái máy tính và làm vỡ nó.

[割れる]携帯を落としたので、画面が割れてしまった。
Vì tôi đã làm rơi cái điện thoại nên màn hình bị vỡ.

[割る]友達に分けるために、板チョコを割った。
Tôi đã bẻ nhỏ thanh chocolate để chia cho bạn bè.

Câu 2: (3)ルール
Tôi không hiểu rõ luật chơi tennis lắm.
(1)せつめい(説明): giải thích, thuyết minh, mô tả
(2)ほうほう(方法): phương pháp, phương thức
(4)アイデア: idea, ý tưởng

Câu 3: (2)まって
Tôi đang đợi ở trước nhà ga.
(1)のる(乗る): lên, đi lên xe, tàu…
(3)ぬれる(濡れる): bị ướt
(4)ひろう(拾う): thu nhặt, lượm lặt

Câu 4: (4)へって
Số lượng trẻ con hàng năm đều giảm xuống.
かず(数): số lượng
ねんねん(年々): hàng năm
(1)ふとる(太る): béo, tăng cân     
(2)やせる(痩せる): giảm cân
(3)はいる(入る): vào

Câu 5: (1)だんぼう 
Trời lạnh quá, bật lò sưởi lên nào!
(2)ばいてん(売店): căng tin, quầy bán hàng
(3)クーラー: máy lạnh      
(4)せんぷうき(扇風機): quạt

Ngữ pháp N4 ~らしい

Đáp án bài tập luyện từ vựng N4

Câu 6: (3)はこんで
Hãy di chuyển/chuyển hành lý này đến chỗ kia.
にもつ(荷物): hành lý
(2)むかえる(迎える): chào mừng, chào đón

Câu 7: (4)すっかり
Tôi hoàn toàn quên mất cuộc hẹn.
(1)けっして(決して): quyết…không, dù thế nào cũng không…., không bao giờ…
Thường đi cùng với thể ない
決して盗まない。Quyết không ăn trộm/không bao giờ ăn trộm
決してあきらめない。Dù thế nào cũng không từ bỏ
(2)いちども(一度も): chưa bao giờ, chưa 1 lần nào
Thường đi cùng với thể ない
一度も彼にあったことがない。Chưa bao giờ gặp anh ta.
(3)しっかり: chắc chắn, chỉn chu, nghiêm túc, nghiêm khắc
Mình có bài viết về しっかり ở đây nhé.

Câu 8: (2)とどく
Dự kiến hành lý sẽ được chuyển đến vào hôm nay.

Câu 9: (3)ごぞんじ
Anh có biết vị kia là ai không?
Tất cả các từ trong đáp án đều thuộc bài kính ngữ và đều là trường hợp đặc biệt nhé.
(1)ごらんになる=見る: (kính ngữ) nhìn, xem       
(2)はいけんする=見る: (khiêm nhường ngữ) nhìn, xem
(3)ごぞんじ=知る: (kính ngữ) biết      
(4)うかがう=聞く: (khiêm nhường ngữ) hỏi, nghe

Câu 10: (3)なれました
Tôi đã quen với cuộc sống ở Nhật.

Mình cũng quen với cuộc sống ở Nhật rồi mà chưa được sang đó đây. Chờ ngày đại sứ quán mở cửa làm visa mà sốt ruột quá!!!

Như thường lệ, làm bài xong có phần nào thắc mắc thì comment cho mình nha, hoặc inbox vào fanpage nhé.

3 replies on “Bài tập luyện từ vựng N4”

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *