Categories
Tiếng Nhật Từ vựng hay ho

オノマトペ trong tiếng Nhật (P1)

オノマトペ là danh từ chung dùng để chỉ từ tượng hình, từ tượng thanh trong tiếng Nhật. Vậy trong tiếng Nhật có những オノマトペ – onomatope nào và nó có nghĩa là gì? Cùng tìm hiểu với mình qua series bài viết オノマトペ trong tiếng Nhật (P1) này nhé.

オノマトペ là gì?

オノマトペ – onomatope là danh từ chung dùng để chỉ từ tượng hình, từ tượng thanh trong tiếng Nhật. Đây là những từ mà được dùng để biểu thị âm thanh/hình thái bằng ngôn ngữ của con người. Chẳng hạn, như tiếng sủa của chú cún thì là ワンワン, tiếng kêu của mèo thì là ニャーニャー…Hay là những trạng thái, cảm xúc của con người cũng được mô tả bằng Onomatope. Ví dụ như ワクワク hay ドキドキ.

Nếu bạn để ý thì onomatope được người Nhật sử dụng nhiều lắm. Và khi sử dụng thì làm cho câu được văn vẻ hơn, hay hơn, thú vị hơn. Ngoài ra còn giúp người nghe dễ hình dung được văn cảnh. Ví dụ:

雨が激しく降っている。
雨がザーザー降っている。
Cùng là 1 ý “trời đang mưa rất to” nhưng nếu dùng onomatope thì khiến người nghe hình dung ngay ra được cơn mưa ấy nó như thế nào. Kiểu như tiếng Việt mình sẽ nói là “đang mưa ào ào đấy” 😄

頭が痛いです。
頭がガンガンしている。
Cùng là 1 ý “đau đầu” nhưng nếu không dùng onomatope thì người nghe chỉ biết rằng người nói “bị đau đầu” mà không biết cơn đau ấy nó “khổ sở” như thế nào. Kiểu như tiếng Việt mình sẽ nói là “đầu cứ ong ong thế nào ấy” 😁

Trợ từ より trong tiếng Nhật

オノマトペ trong tiếng Nhật (P1)

Trong bài viết lần này, mình sẽ giới thiệu 5 onomatope rất hay dùng khi nói đến việc ăn uống nhé.

パクパク

パクパク – pakupaku. Từ này dùng để chỉ
– hành động ăn uống 1 cách ngon lành, ngon miệng
・いつもパクパク食べてくれてありがとう。
– hành động đóng mở miệng của cá
・魚の口がパクパクしています。
– trạng thái hở/rách ở các mối nối
・この靴のつま先がパクパクしていてもう捨てたほうがいい。

モリモリ

モリモリ – morimori. Từ này dùng để chỉ
– hành động ăn nhiều, ăn 1 cách ngon miệng
・息子のお誕生日だから料理をたくさん作っていました。息子の友達がみんなモリモリ食べたので、用意したケーキも果物もすぐなくなってしまいます。
– hành động làm gì với ý thức/động lực mạnh mẽ
・7月の日本語能力試験まであと2ヶ月しかないので、妹がモリモリ勉強しているそうです。
– cơ bắp của con người
・あの選手の筋肉がモリモリです。

Bánh trôi nước | ベトナムのバインチョイの作り方

モグモグ hoặc モゴモゴ

モグモグ – mogumogu. Từ này dùng để chỉ
– hành động ăn/cắn gì đó mà không mở to miệng
・牛は草をもぐもぐ食べている。
・オンライン授業だらか大丈夫だともって、モグモグ食べていたら先生に怒られてしまいました。
– hành động nói mà không mở rõ miệng
・もぐもぐ言うので聞き取れない。

ムシャムシャ

ムシャムシャ – mushamusha. Từ này dùng để chỉ
– âm thanh phát ra khi ăn 1 cách liên tục, nhai 1 cách trệu trạo, mang nghĩa không tích cực
・手づかみでむしゃむしゃ食べている。
・動物たちは餌をやるとむしゃむしゃ食べ始める。

ガツガツ

ガツガツ – gatsugatsu. Từ này dùng để chỉ
– hành động ăn 1 cách vội vã, ăn nhiều, nuốt chửng, mang nghĩa không tích cực
・野良犬のようにガツガツ食べている。
・母はいつも「ガツガツ食べないでゆっくり食べなさい」と言います。

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *