Cả 4 từ này đều mang nghĩa là: 正確に、丁寧に: chính xác, cẩn thận Khác nhau 1. きちんと:正確、過不足ない状態: trạng thái chính xác, không thừa không thiếu hoặc 整理整頓されている状態: trạng thái đã được sắp xếp ngăn nắp, gọn gàng Ví dụ: きちんとやってください 。Làm cẩn thận đấy nhé 試験前に、教室の机といすがきちんと配置されている。Trước kì thi, bàn và ghế trong phòng học được […]
Tag: JLPT N3
日常生活で使っている言葉を紹介いたします!
Cùng tìm hiểu thêm một cấu trúc khá hay nhầm lẫn với Vたことがある bằng bài viết sau nhé.