Categories
Tiếng Nhật Từ vựng hay ho

Phân biệt きちんと、きっちり、ちゃんと、しっかり

Cả 4 từ này đều mang nghĩa là: 正確に、丁寧に: chính xác, cẩn thận Khác nhau 1. きちんと:正確、過不足ない状態: trạng thái chính xác, không thừa không thiếu hoặc 整理整頓されている状態: trạng thái đã được sắp xếp ngăn nắp, gọn gàng Ví dụ: きちんとやってください 。Làm cẩn thận đấy nhé 試験前に、教室の机といすがきちんと配置されている。Trước kì thi, bàn và ghế trong phòng học được […]

Categories
Tiếng Nhật Từ vựng hay ho

Giới thiệu về các câu/từ vựng được sử dụng hàng ngày (P1)

日常生活で使っている言葉を紹介いたします!

Categories
Ngữ pháp không khó Tiếng Nhật

Cấu trúc 〜ことがある – JLPT N3

Cùng tìm hiểu thêm một cấu trúc khá hay nhầm lẫn với Vたことがある bằng bài viết sau nhé.