Categories
Tiếng Nhật Từ vựng hay ho

Từ vựng trong quán sushi

Nếu bạn là du học sinh và đang tìm kiếm một công việc partime – arubaito trong nhà hàng, thì hãy tham khảo bộ từ vựng trong quán ăn ở bài sau nhé. Bài viết sau mình xin phép được giới thiệu các từ chuyên dùng trong quán sushi – お寿司屋さん.

Trong tiếng Nhật, có rất nhiều từ chỉ được sử dụng trong quán sushi. Trong đó cũng có khá nhiều từ mà ngay cả người Nhật cũng không biết. Bài này xin phép được dẫn ra một số từ mà được hầu hết mọi người biết và sử dụng thường xuyên.

シャリ=すしめし
Cách đọc: Shari
Đây chính là phần cơm trong miếng sushi đó.

ネタ=おすしの材料
Cách đọc: Neta
Đây chính là phần nguyên liệu (cá hồi, trứng, lươn…) được đặt nằm trên miếng cơm đó.
Cùng xem hình ảnh chân thực sau để hiểu rõ hơn nhé.

từ vựng trong quán ăn, sushi, shari, neta.giangbe

Các bạn nhớ nhé, nếu được hỏi là 「好きなすしネタは何?」 thì phải hiểu ngay là đang ám chỉ đến phần nguyên liệu sushi/phần nhân sushi nhé.

ガリ=しょうが
Cách đọc: Gari
Từ này dùng để gọi 1 loại đồ ăn kèm được làm từ gừng xắt mỏng và ngâm với dấm ngọt.

từ vựng trong quán ăn, sushi, gari, shouga.giangbe

サビ=わさび
Cách đọc: Sabi
Từ này thì dễ quá rồi 😀 Đây chính là cách gọi giản lược của Wasabi – mù tạt đó.
Vì mù tạt rất cay, hăng, ai mà ăn được cay thì còn có thể chịu đựng được.Với những ai mà ăn cay kém thì thực sự ăn dính 1 tí mù tạt thôi là đỏ mặt tía tai ngay. Vì thế, khi đi ăn sushi, nếu bạn không ăn được wasabi thì nói với nhân viên phục vụ là 「サビぬきお願いします」「サビぬきにしてください」nghĩa là “Đừng cho mù tạt vào nhé”

từ vựng trong quán ăn, sushi, mù tạt, sabi, wasabi.giangbe

Từ vựng trong quán ăn, sushi

かっぱまき=きゅうりのまきずし
Cách đọc: Kappa maki
Từ này là cách gọi khác của loại sushi với nhân là dưa chuột. Lý giải cho cách gọi này thì bắt nguồn từ truyền thuyết về loài Kappa. Đây là1 loài thủy quái trong truyền thuyết của Nhật). Kappa rất thích dưa chuột. Trẻ con khi xuống sông, không muốn bị Kappa bắt thì trước khi xuống hãy thả cho chúng một quả dưa chuột.

てっかまき=まぐろあかみのまきずし
Cách đọc: Tekka maki
Đây là cách gọi tắt cho món sushi với nhân là thịt đỏ của cá ngừ. Ngoài ra, còn món 「鉄火丼」- Tekkadon, cách gọi khác của món cơm có thịt cá ngừ đấy.

từ vựng trong quán ăn, sushi, kappamaki, tekkamaki, sushi dưa chuột, kappa, maguro.giangbe

Mong rằng qua bài viết này, các bạn đã biết thêm được một số từ vựng dùng trong quán ăn, cụ thể là quán sushi nhé.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *