Nhân 1 ngày tự nhiên bị mất điện nên bài viết Từ vựng về điện trong tiếng Nhật này ra đời. Mất điện thật sự khổ lắm á!!!
MẤT ĐIỆN
Một ngày mùa đông gió hiu hiu thổi, nắng vàng rải nhẹ khắp làng trên xóm dưới. Mình đang nhâm nhi tận hưởng bữa sáng là bát ngũ cốc Calbee trong tiếng hò hét của Running man mùa 2 thì “bụp” MẤT ĐIỆN!!! Việc mất điện ở Nhật hiếm khi xảy ra, trừ khi có động đất, sóng thần. Tự nhiên mất điện như thế này lạ lắm!!! Ở đây mình nói đến việc mất điện đột ngột nha, không phải việc mất điện do sửa chữa gì đâu. Nếu có sửa chữa thì ban quản lý các tòa nhà sẽ dán giấy thông báo trước.
Mình lên mạng tra ngay xem có chuyện gì không thì thấy có thông báo như thế này.
Thông báo về việc mất điện của TEPCO.
Từ 9:22 ngày 10/12 xảy ra tình trạng mất điện ở khu vực dưới đây. Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện này. Hiện tại, chúng tôi đang nỗ lực xem xét tình trạng điện. Mong quý khách chờ trong giây phút. Dự kiến sẽ có điện trở lại vào lúc 12:00 ngày 10/12.
Khu vực mất điện: phường 2 của Ojima, khoảng 1100 tòa nhà
Việc mất điện này vẫn chưa biết nguyên nhân là gì nên họ chỉ thông báo chung chung. Mình sẽ theo dõi rồi cuối ngày cập nhật thêm thông tin xem có nguyên nhân cụ thể là gì không. Giờ cùng quay lại chủ đề bài viết thôi.
Từ vựng về điện trong tiếng Nhật
Chắc sẽ có bạn hỏi cách tra thông tin trên như thế nào. Đơn giản lắm. Các bạn chỉ cần nhập địa chỉ nơi mình sống + 停電 là ra ngay. Ví dụ bạn ở quận Shinjuku, phường 2 Shinjuku thì tra là:
新宿区新宿2丁目停電
Như vậy là sẽ ra thông tin nhé.
電気 | điện | 電気をつける | bật điện |
電器 | đồ điện | 電気を消す | tắt điện |
電源 | nguồn điện | 感電 | điện giật |
停電 | mất điện | 売電 | bán điện |
電気代 | tiền điện | 電力会社 | công ty điện |
電力 | điện lực | 電池 | pin |
電圧 | điện áp (110V) | ボタン電池 | pin nhỏ hình tròn |
使用電力量 | lượng điện tiêu thụ | 蓄電 | tích điện |
電流 | cuờng độ dòng điện (15A) | 充電 | sạc điện, cắm điện |
発電機 | máy phát điện | 充電器 | cục sạc, củ sạc |
静電気 | tĩnh điện | モバイルバッテリー | sạc dự phòng |