Categories
Tiếng Nhật Từ vựng hay ho

Từ vựng liên quan đến bệnh tật

Cùng học thêm 1 số từ vựng liên quan đến bệnh tật nhé, đặc biệt là các từ mang ý nghĩa biểu hiện của triệu chứng nghi nhiêm mắc Corona virus nhé.

Bài viết sau mình xin phép liệt kê một số từ vựng liên quan đến bệnh tật. Mọi người cùng ghi nhớ cách đọc và cách dùng nhé.

コロナウイルスCorona virus
感染されるKansen sareruBị nhiễm
症状ShoujouTriệu chứng
咳が出るSeki ga deruHo
熱がある・出るNetsu ga aru/deruBị sốt
鼻水が出るHanamizu ga deruBị sổ mũi
鼻が詰まるHana ga tsumaruNgạt mũi
くしゃみをするHắt xì
インフルエンザCúm (nói chung)
インフルエンザにかかるBị cúm
風邪をひくKaze wo hikuBị cảm lạnh, nhiễm lạnh
下痢GeriTiêu chảy
頭痛がするZutsuu ga suru Đau đầu
便秘BenpiTáo bón
JiBị trĩ
喘息ZensokuHen xuyễn
のどが痛いNodo ga itaiĐau họng
目が赤いMe ga akaiĐau mắt đỏ

Còn rất nhiều từ khác nữa, mình xin phép tổng hợp trong bài từ vựng liên quan đến bệnh tật tiếp theo nhé.
Mọi người chú ý, khi có một trong các biểu hiện: ho, sốt, khó thở thì cần đến bệnh viện khám ngay nhé.
Mong mọi người luôn bình an và khỏe mạnh.
Thả thính tiếng Nhật ??

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *