Categories
Ngữ pháp không khó Tiếng Nhật

わけだ – Ngữ pháp N3

Ngày xưa học đến series ngữ pháp liên quan đến わけ, mình như tẩu hỏa nhập ma. Bởi chúng về nghĩa cũng như cách dùng đều có rất nhiều loại. Bài viết này mình xin giới thiệu về わけだ – Ngữ pháp N3 trước nhé. Tổng quan わけだ – Ngữ pháp N3 Cấu trúc:  V […]

Categories
Ngữ pháp không khó Tiếng Nhật

Cách nói hay được sử dụng thường ngày thuộc N5 (P2)

Tiếp tục series các cách nói hay tiếng Nhật N5 được sử dụng trong hội thoại hàng ngày, bài viết hôm nay mình xin giới thiệu tiếp các mẫu ngữ pháp tiếng Nhật N5 khác nhé. Cùng đọc và ghi nhớ nào!! Link bài trước: Cách nói hay được sử dụng thường ngày thuộc N5 […]

Categories
Ngữ pháp không khó Tiếng Nhật

Cách nói hay được sử dụng thường ngày thuộc N5 (P1)

Muốn đọc giỏi thì phải là người hay đọc, tương tự muốn nói giỏi thì cũng phải hay nói đúng không nào. Trong bài viết sau, mình xin giới thiệu cách nói hay tiếng Nhật N5, nghĩa là các cấu trúc ngữ pháp N5 được sử dụng trong hội thoại hàng ngày nhé. Muốn giỏi […]

Categories
Ngữ pháp không khó Tiếng Nhật Từ vựng hay ho

Phân biệt 見る・見せる

Hai động từ này là 2 động từ được học từ sơ cấp, xuất hiện trong Minna no Nihongo. Tuy nhiên, mọi người thường hay sử dụng nhầm. Trong bài viết sau, cùng mình phân biệt 見る・見せる, cách sử dụng 2 từ này như thế nào nhé. Trước tiên, đọc qua ví dụ sau nhé:ランさんはミンさんの写真を見るミンさんはランさんに写真を見せる […]

Categories
Ngữ pháp không khó Tiếng Nhật Từ vựng hay ho

 じゃ và ちゃ trong tiếng Nhật

じゃ và ちゃ là 2 từ được sử dụng trong hội thoại hàng ngày. Vậy thì じゃ và ちゃ trong tiếng Nhật bắt nguồn từ từ nào và chúng được sử dụng như thế nào. Đây là 2 khẩu ngữ được sử dụng rất nhiều trong hội thoại hàng ngày. Thậm chí, từ Ja – […]

Categories
Ngữ pháp không khó Tiếng Nhật

Luyện ngữ pháp N5 – JLPT N5の文法練習

N5の ぶんぽうを れんしゅうしましょう。 ①つくえの 上に えんぴつが__。1.います2.します3.あります4.いきます。 ②A: 明日、えいがかんに__。 B: いいですね。どの えいがかん ですか。1.来ます2.行きませんでした3.見ます4.行きます ③今日は とても 暑いですから、早く__。1.帰った ことが あります2.帰られません3.帰りません4.帰ったほうが いい ④すみません、こちらで しゃしんを とって__。1.たくない です2.ほうが いい ですね。3.も いい ですか4.つもりです ⑤4つの ペンの なかで、__。1.私が 大好きな もの です2.赤いペンが 食べた ほうが いい です3.これを とても たべたい です4.どちらが 一番 みじかい ですか ⑥外国__住んだこと が ありますか。1.で2.は3.に4.へ ⑦一か月__に 日本へ 来ました。1.あと2.まえ3.ぐらい4.あまり ⑧姉と 電話を__。1.聞きます2.かけます3.つけます4.こたえます ⑨日本語は 話せませんが、英語は__。1.はなせません2.はなします3.はなせます4.はなさない ⑩ひまな とき、こうえんに 行ったり、__。1.えいがを 見たり します2.しごとも します3.サングラスを かけて います4.本を 読んだ

Categories
Ngữ pháp không khó Tiếng Nhật

たくさん寝ました và よく寝ました

Hai câu trên có gì khác nhau nhỉ. Chúng mình cùng suy nghĩ và đưa ra đáp án nhé.

Categories
Ngữ pháp không khó Tiếng Nhật

Cấu trúc 〜ことがある – JLPT N3

Cùng tìm hiểu thêm một cấu trúc khá hay nhầm lẫn với Vたことがある bằng bài viết sau nhé.

Categories
Ngữ pháp không khó Tiếng Nhật

Cấu trúc 〜たことがある – JLPT N4

Khi muốn diễn tả bản thân, người khác đã từng làm điều gì đó thì nói thế nào nhỉ. Mình cùng tìm hiểu qua bài sau nhé. ?

Categories
Ngữ pháp không khó Tiếng Nhật Từ vựng hay ho

Cách dùng trợ từ が trong tiếng Nhật

Các trợ từ thường được nói đến trong tiếng Nhật là で、に、を、は、が. Nếu ta nói đến bộ khung chính trong câu văn tiếng Nhật thì các trợ từ như で、に、を、は、が chính là phần liên kết các bộ khung đó. (Ơ thế nhưng mà trong văn nói hàng ngày, mình thấy người Nhật lược bỏ trợ từ khá nhiều). Dưới đây mình xin nói sơ qua về cách dùng trợ từ が