Categories
Ngữ pháp không khó Tiếng Nhật Từ vựng hay ho

 じゃ và ちゃ trong tiếng Nhật

じゃ và ちゃ là 2 từ được sử dụng trong hội thoại hàng ngày. Vậy thì じゃ và ちゃ trong tiếng Nhật bắt nguồn từ từ nào và chúng được sử dụng như thế nào. Đây là 2 khẩu ngữ được sử dụng rất nhiều trong hội thoại hàng ngày. Thậm chí, từ Ja – […]

Categories
Ngữ pháp không khó Tiếng Nhật

Luyện ngữ pháp N5 – JLPT N5の文法練習

N5の ぶんぽうを れんしゅうしましょう。 ①つくえの 上に えんぴつが__。1.います2.します3.あります4.いきます。 ②A: 明日、えいがかんに__。 B: いいですね。どの えいがかん ですか。1.来ます2.行きませんでした3.見ます4.行きます ③今日は とても 暑いですから、早く__。1.帰った ことが あります2.帰られません3.帰りません4.帰ったほうが いい ④すみません、こちらで しゃしんを とって__。1.たくない です2.ほうが いい ですね。3.も いい ですか4.つもりです ⑤4つの ペンの なかで、__。1.私が 大好きな もの です2.赤いペンが 食べた ほうが いい です3.これを とても たべたい です4.どちらが 一番 みじかい ですか ⑥外国__住んだこと が ありますか。1.で2.は3.に4.へ ⑦一か月__に 日本へ 来ました。1.あと2.まえ3.ぐらい4.あまり ⑧姉と 電話を__。1.聞きます2.かけます3.つけます4.こたえます ⑨日本語は 話せませんが、英語は__。1.はなせません2.はなします3.はなせます4.はなさない ⑩ひまな とき、こうえんに 行ったり、__。1.えいがを 見たり します2.しごとも します3.サングラスを かけて います4.本を 読んだ

Categories
Chữ Hán thú vị Tiếng Nhật

Luyện chữ Hán N5 – JLPT N5の漢字問題

JLPT N5の漢字問題を練習しましょう!

Categories
Tiếng Nhật Từ vựng hay ho

Ngoài どういたしまして!thì người Nhật còn dùng cách nói nào khác khi nhận được lời cảm ơn từ đối phương?

Cùng mình tìm hiểu qua bài viết này nhé.

Categories
Chữ Hán thú vị Tiếng Nhật

Chữ Hán của năm từ năm 1995 đến năm 2018 (P2)

Tiếp tục series Hán tự của năm nhé!

Categories
Chữ Hán thú vị Tiếng Nhật

Chữ Hán của năm từ năm 1995 đến năm 2018 (P1)

Cùng mình tìm hiểu về chữ Hán của năm trong 24 năm qua nhé!

Categories
Chữ Hán thú vị Tiếng Nhật

Chữ Hán của năm 2019!!!

Cùng mình tìm hiểu xem chữ Hán của năm 2019 là gì nhé !!

Categories
Tiếng Nhật Từ vựng hay ho

Một số từ ngữ mà phụ nữ /con gái không nên sử dụng

Bài viết này hoàn toàn là những ý kiến cá nhân chủ quan, không phải là quy đinh hay luật lệ nào nhé.

Categories
Tiếng Nhật Từ vựng hay ho

Phân biệt きちんと、きっちり、ちゃんと、しっかり

Cả 4 từ này đều mang nghĩa là: 正確に、丁寧に: chính xác, cẩn thận Khác nhau 1. きちんと:正確、過不足ない状態: trạng thái chính xác, không thừa không thiếu hoặc 整理整頓されている状態: trạng thái đã được sắp xếp ngăn nắp, gọn gàng Ví dụ: きちんとやってください 。Làm cẩn thận đấy nhé 試験前に、教室の机といすがきちんと配置されている。Trước kì thi, bàn và ghế trong phòng học được […]

Categories
Tiếng Nhật Từ vựng hay ho

Giới thiệu về các câu/từ vựng được sử dụng hàng ngày (P1)

日常生活で使っている言葉を紹介いたします!