Biển học mênh mông. Học không biết bao nhiêu là đủ. Mà càng học thì càng thấy rộng, thấy những điều mình biết chỉ như một hạt cát trên sa mạc.
Tag: N2
Keto là một trong những phương pháp giảm cân nổi tiếng trên thế giới. Giảm cân theo keto nghĩa là bạn nạp ít carbonhydate và tăng cường các chất béo tốt cho cơ thể.
Trong bài viết này, mình xin tiếp tục giới thiệu về các tính từ chỉ mùi vị trong tiếng Nhật. Cùng ghi nhớ để sử dụng trong hội thoại hàng ngày nào!! Cùng xem lại bài trước nhé. 英語 日本語 意味 fiery 舌を焼くような – cay nồng, cảm giác như lưỡi bị đốt brackish 塩っからい – […]
Luyện tập trợ từ 「に」「で」「を」「へ」
Luyện tập trợ từ 「に」「で」「を」「へ」qua bài tập dưới đây nhé. つぎの ( )に ただしい じょしを ひとつ いれてください。 ①それは 私の かれし( )さいふ ですよ。1.は2.に3.の4.が ②あねの しゅみは りょうり ( )つくることです。1.を2.に3.の4.が ③きのう びょうき( )なりましたので、学校( )休みました。1.に・が2.を・に3.に・を4.は・が ④毎日 かいしゃ ( )自転車( )行きます。1.に・へ2.へ・で3.へ・が4.に・と ⑤昨日の よる、姉( )ゆで卵( )買ってくれました。1.から・を2.が・を3.に・を4・で・を ⑥あのデパート( )有名な レストラン( )たくさんありますよ。1.で・が2.に・を3.に・が4.で・を ⑦せんしゅうの月曜日に 父( )アパート( )食事( )しましたよ。1.と・に・を2.に・へ・を3.と・で・に4.と・で・を ⑧母は 今週末( )イーオンモール( )連れて行って、新しいかばん( )買ってくれる( )やくそくしました。1.に・に・を・と2.に・で・を・の3.は・で・を・と4.に・で・も・と ⑨このファイルはオンライン( )かんたん( )さくせいできます。1・で・に2.が・で3.も・を4.が・に ⑩これ( )これは何( )ちがいますか。1.は・と2.と・が3.と・を4.が・を Một bài luyện tập khác: Luyện tập kính ngữ tiếng Nhật (Phần 1)
Quote of the day
Trích dẫn hay
Cùng mình tìm hiểu về chữ Hán của năm trong 24 năm qua nhé!
Biết thêm một số từ vựng hay ho để cuộc nói chuyện 盛り上がる nhé ?
Biết thêm một số từ vựng hay ho để cuộc nói chuyện 盛り上がる nhé 😀