Categories
Tiếng Nhật Từ vựng hay ho

Từ vựng trong quán sushi

Nếu bạn là du học sinh và đang tìm kiếm một công việc partime – arubaito trong nhà hàng, thì hãy tham khảo bộ từ vựng trong quán ăn ở bài sau nhé. Bài viết sau mình xin phép được giới thiệu các từ chuyên dùng trong quán sushi – お寿司屋さん. Trong tiếng Nhật, có […]

Categories
Tiếng Nhật Từ vựng hay ho

Cách dịch 「わかりました」「了解しました」sang tiếng Anh(P2)

Cùng nhau học dịch tiếp nào.

Categories
Tiếng Nhật Từ vựng hay ho

Cách dịch 「わかりました」「了解しました」sang tiếng Anh(P1)

Biển học mênh mông. Học không biết bao nhiêu là đủ. Mà càng học thì càng thấy rộng, thấy những điều mình biết chỉ như một hạt cát trên sa mạc.

Categories
Ẩm thực Xứ Phù Tang

Ngày lễ tình nhân – Valentine’s Day

Ngày lễ tình nhân bên Nhật diễn ra như thế nào? Valentine’s Day bắt nguồn từ đâu? Valentine trắng là ngày gì, dành cho ai? Ngày lễ tình nhân ở Nhật Bản Ngày lễ tình nhân thì không nói ai ai cũng biết rồi đúng không? Đó chính là hôm nay – ngày 14/2. Cũng như nhiều quốc gia khác, ở […]

Categories
Ẩm thực Xứ Phù Tang

Một số món ăn keto giảm cân bên Nhật

Keto là một trong những phương pháp giảm cân nổi tiếng trên thế giới. Giảm cân theo keto nghĩa là bạn nạp ít carbonhydate và tăng cường các chất béo tốt cho cơ thể.

Categories
Tiếng Nhật Từ vựng hay ho

Từ vựng liên quan đến bệnh tật

Cùng học thêm 1 số từ vựng liên quan đến bệnh tật nhé, đặc biệt là các từ mang ý nghĩa biểu hiện của triệu chứng nghi nhiêm mắc Corona virus nhé.

Categories
Tiếng Nhật Từ vựng hay ho

Từ lóng YABAI-やばい trong tiếng Nhật

Cách sử dụng của từ Yabai trong tiếng Nhật.

Categories
Tiếng Nhật Từ vựng hay ho

Các tính từ chỉ mùi vị trong tiếng Nhật (P2)

Trong bài viết này, mình xin tiếp tục giới thiệu về các tính từ chỉ mùi vị trong tiếng Nhật. Cùng ghi nhớ để sử dụng trong hội thoại hàng ngày nào!! Cùng xem lại bài trước nhé. 英語 日本語 意味 fiery 舌を焼くような – cay nồng, cảm giác như lưỡi bị đốt brackish 塩っからい – […]

Categories
Bài tập JLPT Tiếng Nhật

Luyện tập trợ từ 「に」「で」「を」「へ」

Luyện tập trợ từ 「に」「で」「を」「へ」qua bài tập dưới đây nhé. つぎの ( )に ただしい じょしを ひとつ いれてください。 ①それは 私の かれし( )さいふ ですよ。1.は2.に3.の4.が ②あねの しゅみは りょうり ( )つくることです。1.を2.に3.の4.が ③きのう びょうき( )なりましたので、学校( )休みました。1.に・が2.を・に3.に・を4.は・が ④毎日 かいしゃ ( )自転車( )行きます。1.に・へ2.へ・で3.へ・が4.に・と ⑤昨日の よる、姉( )ゆで卵( )買ってくれました。1.から・を2.が・を3.に・を4・で・を ⑥あのデパート( )有名な レストラン( )たくさんありますよ。1.で・が2.に・を3.に・が4.で・を ⑦せんしゅうの月曜日に 父( )アパート( )食事( )しましたよ。1.と・に・を2.に・へ・を3.と・で・に4.と・で・を ⑧母は 今週末( )イーオンモール( )連れて行って、新しいかばん( )買ってくれる( )やくそくしました。1.に・に・を・と2.に・で・を・の3.は・で・を・と4.に・で・も・と ⑨このファイルはオンライン( )かんたん( )さくせいできます。1・で・に2.が・で3.も・を4.が・に ⑩これ( )これは何( )ちがいますか。1.は・と2.と・が3.と・を4.が・を Một bài luyện tập khác: Luyện tập kính ngữ tiếng Nhật (Phần 1)

Categories
Ngữ pháp không khó Tiếng Nhật Từ vựng hay ho

 じゃ và ちゃ trong tiếng Nhật

じゃ và ちゃ là 2 từ được sử dụng trong hội thoại hàng ngày. Vậy thì じゃ và ちゃ trong tiếng Nhật bắt nguồn từ từ nào và chúng được sử dụng như thế nào. Đây là 2 khẩu ngữ được sử dụng rất nhiều trong hội thoại hàng ngày. Thậm chí, từ Ja – […]